Đọc nhanh: 消息灵通人士 (tiêu tức linh thông nhân sĩ). Ý nghĩa là: người có thông tin nội bộ, nguồn thông tin tốt.
消息灵通人士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người có thông tin nội bộ
person with inside information
✪ 2. nguồn thông tin tốt
well-informed source
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消息灵通人士
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 政权 正在 统计 人口 消息
- Chính quyền đang thống kê thông tin người dân.
- 他 消息 特别 灵通
- anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.
- 有人 给 她 透 了 些 消息
- Có người tiết lộ một vài tin tức cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
士›
息›
消›
灵›
通›