Đọc nhanh: 银脸长尾山雀 (ngân kiểm trưởng vĩ sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) cây bụi gai (Aegithalos fuliginosus).
银脸长尾山雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) cây bụi gai (Aegithalos fuliginosus)
(bird species of China) sooty bushtit (Aegithalos fuliginosus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银脸长尾山雀
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 他 脸上 长 了 些 刺
- Anh ấy có một vài mụn cám trên mặt.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 她 脸上 长 了 一颗 痘痘
- Trên mặt cô ấy mọc một cái mụn.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
山›
脸›
银›
长›
雀›