Đọc nhanh: 黑眉长尾山雀 (hắc mi trưởng vĩ sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm lông nâu đen (Aegithalos bonvaloti).
黑眉长尾山雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm lông nâu đen (Aegithalos bonvaloti)
(bird species of China) black-browed bushtit (Aegithalos bonvaloti)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑眉长尾山雀
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 山莓 在 森林 中 自然 生长
- Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
山›
眉›
长›
雀›
黑›