Đọc nhanh: 北长尾山雀 (bắc trưởng vĩ sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) tit đuôi dài (Aegithalos caudatus).
北长尾山雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) tit đuôi dài (Aegithalos caudatus)
(bird species of China) long-tailed tit (Aegithalos caudatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北长尾山雀
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 北边 有 一座 山
- Phía bắc có một ngọn núi.
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
尾›
山›
长›
雀›