Đọc nhanh: 银喉长尾山雀 (ngân hầu trưởng vĩ sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm họng bạc (Aegithalos glaucogularis).
银喉长尾山雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm họng bạc (Aegithalos glaucogularis)
(bird species of China) silver-throated bushtit (Aegithalos glaucogularis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银喉长尾山雀
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 山莓 在 森林 中 自然 生长
- Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
尾›
山›
银›
长›
雀›