Đọc nhanh: 竹根发 (trúc căn phát). Ý nghĩa là: tóc rễ tre.
竹根发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc rễ tre
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹根发
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 薅 下 几根 白头发
- Nhổ mấy sợi tóc bạc.
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 这根 竹竿 足有 三四米 长
- Cây sào tre này phải dài tới ba bốn mét.
- 她 掉 了 几根 头发
- Cô ấy bị rụng vài sợi tóc.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 这种 事情 压根 就 不 可能 发生
- Không đời nào điều này sẽ xảy ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
根›
⺮›
竹›