yàng
volume volume

Từ hán việt: 【dạng】

Đọc nhanh: (dạng). Ý nghĩa là: hình dáng; kiểu dáng; hình thức, có vẻ; có vẻ như; tình hình, mẫu; mẫu vật . Ví dụ : - 这件衣服的样式很漂亮。 Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.. - 这个桌子的样子很独特。 Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.. - 看样儿今天不会下雪了。 Có vẻ hôm nay sẽ không có tuyết rơi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hình dáng; kiểu dáng; hình thức

物体的形状

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 样式 yàngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi de 样子 yàngzi hěn 独特 dútè

    - Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.

✪ 2. có vẻ; có vẻ như; tình hình

事物发展的情况或趋势

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 样儿 yànger 今天 jīntiān 不会 búhuì 下雪 xiàxuě le

    - Có vẻ hôm nay sẽ không có tuyết rơi.

  • volume volume

    - zhào 这样儿 zhèyànger 可能 kěnéng huì 辞职 cízhí

    - Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.

✪ 3. mẫu; mẫu vật

用来作标准的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 看着 kànzhe 这个 zhègè 鞋样 xiéyàng

    - Tôi đã xem kỹ mẫu giày này.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai xiàng 这个 zhègè 碗样 wǎnyàng

    - Nó có vẻ như giống mẫu bát này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào xiàng 榜样 bǎngyàng 学习 xuéxí

    - Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. dáng; dáng vẻ

人的模样或神情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 睡时 shuìshí de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.

  • volume volume

    - 累得 lèidé 走路 zǒulù de 样子 yàngzi dōu biàn le

    - Cô ấy mệt đến nỗi dáng đi cũng thay đổi.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loại; kiểu

用于事物的种类

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 三样 sānyàng 东西 dōngxī

    - Ở đây có ba loại đồ vật.

  • volume volume

    - zhè 二样 èryàng 东西 dōngxī hěn 特别 tèbié

    - Hai loại đồ vật này rất đặc biệt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 照/照着/按照+…样儿 + Động từ

Làm gì giống với...

Ví dụ:
  • volume

    - 打算 dǎsuàn 照着 zhàozhe 这个 zhègè 样儿 yànger 再画 zàihuà 一张 yīzhāng

    - Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.

  • volume

    - 我们 wǒmen dōu 照着 zhàozhe de 样儿 yànger jiǎn ba

    - Chúng ta đều cắt theo kiểu của cô ấy đi.

✪ 2. 这个/ 那个/ 什么/…的 + 样儿

Kiểu này; kiểu kia

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 样儿 yànger zhēn 好看 hǎokàn

    - Kiểu này thật đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng dōu yào

    - Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 毛茸茸 máoróngrōng de 软绵绵 ruǎnmiánmián de xiàng 马鬃 mǎzōng 一样 yīyàng

    - lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng 总有 zǒngyǒu de 说头儿 shuōtouer

    - dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa