Đọc nhanh: 人 (nhân). Ý nghĩa là: người; con người, loại người, thành niên; người trưởng thành. Ví dụ : - 人类需要保护环境。 Con người cần bảo vệ môi trường.. - 街上到处都是人。 Trên phố khắp nơi đều là người.. - 我爸爸是个军人。 Bố tôi là một quân nhân.
人 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. người; con người
高等动物
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 街上 到处 都 是 人
- Trên phố khắp nơi đều là người.
✪ 2. loại người
指某种人
- 我 爸爸 是 个 军人
- Bố tôi là một quân nhân.
- 他 是 一个 很 好 的 工人
- Anh ấy là một công nhân rất giỏi.
✪ 3. thành niên; người trưởng thành
指成年人
- 孩子 已经 长大 承认
- Con cái đã lớn lên thành người.
- 我 希望 长大成人
- Tôi hi vọng lớn lên thành người.
✪ 4. người khác
别人;他人
- 她 对待 人 诚恳
- Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。
- 不要 人云亦云
- Đừng a dua theo người khác。
✪ 5. mỗi người; người bình thường
指每个人或一般人
- 这部 电影 很 吸引 人
- Bộ phim này rất thu hút người xem.
- 我们 都 有 这 本书 , 人手 一本
- Chúng tôi đều có quyển sách này, mỗi người 1 quyển.
✪ 6. người tài; nhân tài
指人手或人才
- 我们 这里 正缺 人
- Ở đây chúng tôi đang thiếu người.
- 请问 , 你们 还 招人 吗 ?
- Xin hỏi, các anh còn tuyển người không?
✪ 7. phẩm chất; tính cách; danh dự
指人的品质;性格或名誉
- 你 不要 让 爸爸 丢人
- Con đừng làm cho bố mất mặt.
- 这个 同志 人 很 好
- Đồng chí này phẩm chất rất tốt.
✪ 8. chỉ thân thể con người
指人的身体或意识
- 这 两天 人不太 舒服
- Hai ngày nay trong người hơi khó chịu.
- 她 人 很漂亮 , 谁 都 喜欢
- Cô ấy rất xinh, ai cũng thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›