Đọc nhanh: 抽样 (trừu dạng). Ý nghĩa là: lấy mẫu; đưa mẫu; thử; cho ví dụ tiêu biểu.
抽样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy mẫu; đưa mẫu; thử; cho ví dụ tiêu biểu
从大量物品或材料中抽取少数做样品也叫抽样见〖抽搐〗参看'泵'见〖风泵〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽样
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 这些 货物 已 抽样 验收 过 了
- Những hàng hóa này đã được lấy mẫu và nghiệm thu qua.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
- 我们 采用 随机抽样
- Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.
- 我们 抽样 检验 质量
- Chúng tôi lấy mẫu kiểm tra chất lượng.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
样›