Đọc nhanh: 校长 (hiệu trưởng). Ý nghĩa là: hiệu trưởng. Ví dụ : - 校长亲临考场主考。 Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.. - 那位校长是我叔叔。 Vị hiệu trưởng đó là chú của tôi.. - 我们和校长合影了。 Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
校长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu trưởng
一所学校里行政、业务方面的最高领导人
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 那位 校长 是 我 叔叔
- Vị hiệu trưởng đó là chú của tôi.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 校长
✪ 1. Động từ + 校长
... hiệu trưởng
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
✪ 2. Định ngữ (+的) + 校长
- 这位 新 校长 非常 年轻
- Hiệu trưởng mới còn rất trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校长
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 学校 将 于 下周 召开 家长会
- Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 他 摄 了 校长 一职
- Anh ấy thay thế chức hiệu trưởng.
- 她 被 任命 为 校长
- Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.
- 学校 开 了 家长会
- Trường đã tổ chức buổi họp phụ huynh.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
长›