中小学校长 zhōng xiǎoxué xiàozhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【trung tiểu học hiệu trưởng】

Đọc nhanh: 中小学校长 (trung tiểu học hiệu trưởng). Ý nghĩa là: Hiệu trưởng trường tiểu học trung học.

Ý Nghĩa của "中小学校长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中小学校长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hiệu trưởng trường tiểu học trung học

《中小学校长》是国家教育部主管、国家教育行政学院主办、面向全国发行、服务于全国百万中小学校长的工作性月刊。自1995年创刊以来,以服务、指导中小学校长办学治校为己任,以其鲜明的针对性、独有的权威性、较强的指导性和可读性为特色,博得了全国广大中小学校长的认同与欢迎。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中小学校长

  • volume volume

    - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 位于 wèiyú 浦东 pǔdōng 昌里 chānglǐ 闹中取静 nàozhōngqǔjìng 学校 xuéxiào 占地 zhàndì 27

    - Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.

  • volume volume

    - 叔叔 shūshu dāng 中学校长 zhōngxuéxiàozhǎng

    - Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng cóng 校长 xiàozhǎng de 决定 juédìng

    - Học sinh nghe theo quyết định của hiệu trưởng.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 家长 jiāzhǎng 需要 xūyào 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Trường học và phụ huynh cần tiến hành đối thoại.

  • volume volume

    - 个人特长 gèréntècháng 擅长 shàncháng 小学 xiǎoxué 初中 chūzhōng 高中 gāozhōng 英语教学 yīngyǔjiāoxué

    - Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • volume volume

    - 一回 yīhuí 学校 xuéxiào jiù 投入 tóurù 导到 dǎodào 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn 当中 dāngzhōng le

    - Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 修建 xiūjiàn 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao