校场 jiàochǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu trường】

Đọc nhanh: 校场 (hiệu trường). Ý nghĩa là: sàn vật; sàn đấu võ; thao trường; võ đài (nơi quân sĩ thời xưa tập luyện).

Ý Nghĩa của "校场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sàn vật; sàn đấu võ; thao trường; võ đài (nơi quân sĩ thời xưa tập luyện)

(较场) 旧时操演或比武的场地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校场

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 球场 qiúchǎng 命名 mìngmíng wèi 冠军 guànjūn chǎng

    - Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng 亲临 qīnlín 考场 kǎochǎng 主考 zhǔkǎo

    - Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Trường học gần một quảng trường lớn.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 三个 sāngè 操场 cāochǎng

    - Trường anh ấy có ba sân tập.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 新建 xīnjiàn le 一个 yígè 操场 cāochǎng

    - Trường học vừa xây một sân tập.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 两个 liǎnggè 操场 cāochǎng

    - Trường tôi có hai sân tập.

  • volume volume

    - 校队 xiàoduì 先后 xiānhòu shèng le 五场 wǔchǎng qiú

    - Đội của trường đã thắng năm vòng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 运动场 yùndòngchǎng 很大 hěndà

    - Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao