Đọc nhanh: 中小学女校长 (trung tiểu học nữ hiệu trưởng). Ý nghĩa là: Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học.
中小学女校长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中小学女校长
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 学校 与 家长 需要 进行 对话
- Trường học và phụ huynh cần tiến hành đối thoại.
- 学校 位于 城市 中心
- Trường nằm ở trung tâm thành phố.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
- 学校 开 了 家长会
- Trường đã tổ chức buổi họp phụ huynh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
女›
学›
⺌›
⺍›
小›
校›
长›