Đọc nhanh: 副校长 (phó hiệu trưởng). Ý nghĩa là: hiệu phó.
副校长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu phó
vice-principal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副校长
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
- 她 成为 了 第十 任 校长
- Cô ấy trở thành hiệu trưởng thứ mười.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 他 摄 了 校长 一职
- Anh ấy thay thế chức hiệu trưởng.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
校›
长›