Đọc nhanh: 校歌 (hiệu ca). Ý nghĩa là: bài hát đi học.
校歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài hát đi học
school song
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校歌
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 今天 他 唱 了 几十个 首歌
- Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 她 的 歌声 闻名 全校
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp trường.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
歌›