Đọc nhanh: 校际 (hiệu tế). Ý nghĩa là: liên trường.
校际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên trường
intercollegiate; interschool
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校际
- 她 创办 了 一所 国际 学校
- Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 我们 在 学校 交际
- Chúng tôi giao tiếp ở trường học.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
际›