Đọc nhanh: 校庆 (hiệu khánh). Ý nghĩa là: kỷ niệm ngày thành lập trường.
校庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ niệm ngày thành lập trường
学校的成立纪念日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校庆
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 学校 举行 三十周年 庆
- Trường học tổ chức kỷ niệm tròn 30 năm ngày thành lập.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 学校 庆祝 新年 活动 开始
- Trường học chào mừng năm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
校›