Đọc nhanh: 校勘学 (hiệu khám học). Ý nghĩa là: môn khảo đính học.
校勘学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn khảo đính học
研究校勘的学问,是整理古书的专业知识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校勘学
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 他们 得到 学校 的 允许
- Họ nhận được sự cho phép của trường học.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勘›
学›
校›