Đọc nhanh: 参校 (tham hiệu). Ý nghĩa là: hiệu đính; sửa chữa (hiệu đính sách người khác biên soạn), tham khảo để hiệu đính (một bộ sách có hai bản hoặc nhiều bản, dùng một bản làm bản gốc để tham khảo các bản khác và hiệu đính).
参校 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu đính; sửa chữa (hiệu đính sách người khác biên soạn)
为别人所著的书做校订的工作
✪ 2. tham khảo để hiệu đính (một bộ sách có hai bản hoặc nhiều bản, dùng một bản làm bản gốc để tham khảo các bản khác và hiệu đính)
一部书有两种或几种本子,拿一种做底本,参考其他本子,加以校订
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参校
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
- 她 参加 了 学校 的 演出
- Cô ấy tham gia buổi biểu diễn của trường.
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 倾校 之师 参与 活动
- Toàn bộ giáo viên của trường tham gia hoạt động.
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 所有 参加 政治 夜校 的 人 都 坚持 下来 了
- tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
校›