Đọc nhanh: 大校 (đại hiệu). Ý nghĩa là: đại tá.
大校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại tá
军衔,某些国家校官的最高一级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大校
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 我们 的 学校 面积 很大
- Trường học của chúng tôi có diện tích rất lớn.
- 我家 距 学校 大概 十公里
- Nhà tôi cách trường học khoảng 10 km.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 我们 学校 的 运动场 很大
- Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.
- 学校 有 一个 大 点
- Trường học có một cái kẻng lớn.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
校›