Đọc nhanh: 党校 (đảng hiệu). Ý nghĩa là: trường Đảng. Ví dụ : - 他在党校学习了两年。 Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.. - 党校举办了培训班。 rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.. - 她刚刚从党校毕业。 Cô ấy vừa tốt nghiệp từ trường Đảng.
党校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường Đảng
共产党培养、训练党的干部的学校
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 她 刚刚 从 党校 毕业
- Cô ấy vừa tốt nghiệp từ trường Đảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党校
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 她 刚刚 从 党校 毕业
- Cô ấy vừa tốt nghiệp từ trường Đảng.
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 党 老师 今天 不 在 学校
- Thầy Đảng hôm nay không có ở trường.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
校›