Đọc nhanh: 本国境内 (bổn quốc cảnh nội). Ý nghĩa là: Lãnh thổ trong nước. Ví dụ : - 白方所有武装力量均位于本国境内 Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
本国境内 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lãnh thổ trong nước
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本国境内
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 会议 的 内容 基本 明确
- Nội dung cuộc họp về cơ bản đã được làm rõ.
- 他们 秘密 地 潜入 国境
- Họ bí mật lẻn vào biên giới.
- 召国 位于 陕西 境内
- Nước Thiệu nằm trong khu vực Thiểm Tây.
- 他们 识 这 本书 的 内容
- Họ ghi chép nội dung của cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
国›
境›
本›