Đọc nhanh: 男欢女爱 (nam hoan nữ ái). Ý nghĩa là: tình yêu say đắm (thành ngữ).
男欢女爱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu say đắm (thành ngữ)
passionate love (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男欢女爱
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 男女老幼 都 喜欢 吃 这种 面包
- Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 女人 是 麻烦 男人 就是 偏偏 喜欢 找麻烦
- Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
欢›
爱›
男›