槁暴 gǎo bào
volume volume

Từ hán việt: 【cảo bạo】

Đọc nhanh: 槁暴 (cảo bạo). Ý nghĩa là: khô héo; héo hắt.

Ý Nghĩa của "槁暴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

槁暴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khô héo; héo hắt

指风吹日晒而干枯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槁暴

  • volume volume

    - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • volume volume

    - le 暴病 bàobìng

    - Anh ấy mắc bạo bệnh.

  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 一夜 yīyè 暴富 bàofù

    - Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī hòu 暴富 bàofù 起来 qǐlai

    - Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé ér 暴怒 bàonù

    - Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 暴躁 bàozào ér 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗暴 cūbào 抢球 qiǎngqiú ér bèi 红牌 hóngpái xià

    - Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gǎo , Kào
    • Âm hán việt: Cao , Cảo , Khao , Khảo
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYRB (木卜口月)
    • Bảng mã:U+69C1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình