Đọc nhanh: 槁暴 (cảo bạo). Ý nghĩa là: khô héo; héo hắt.
槁暴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô héo; héo hắt
指风吹日晒而干枯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槁暴
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他 得 了 暴病
- Anh ấy mắc bạo bệnh.
- 他 总想 一夜 暴富
- Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
- 他 投资 后 暴富 起来
- Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
槁›