Đọc nhanh: 果干儿 (quả can nhi). Ý nghĩa là: quả khô.
果干儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả khô
水果经晾晒或烘干而制成的食品的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果干儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 在 那儿 干嘛 ?
- Anh ấy đang làm gì ở đó?
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
干›
果›