Đọc nhanh: 充饥 (sung cơ). Ý nghĩa là: đỡ đói; lót dạ; lót lòng; đỡ xót ruột; trừ bữa. Ví dụ : - 我带了几个烧饼,预备在路上充饥。 tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.
充饥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ đói; lót dạ; lót lòng; đỡ xót ruột; trừ bữa
解饿
- 我 带 了 几个 烧饼 , 预备 在 路上 充饥
- tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充饥
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 我 带 了 几个 烧饼 , 预备 在 路上 充饥
- tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
饥›