Đọc nhanh: 果肉 (quả nhục). Ý nghĩa là: thịt quả; cơm (trái cây). Ví dụ : - 荔枝果肉很厚。 trái vải dày cơm.
果肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt quả; cơm (trái cây)
水果可以吃的部分,一般是中果皮,如桃儿的果肉就是核和外层薄皮之间的部分
- 荔枝果 肉 很 厚
- trái vải dày cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果肉
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 荔枝果 肉 很 厚
- trái vải dày cơm.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 我 开始 喝带 果肉 的 橘子汁 了
- Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
⺼›
肉›