林带 líndài
volume volume

Từ hán việt: 【lâm đới】

Đọc nhanh: 林带 (lâm đới). Ý nghĩa là: dải rừng; rừng vành đai (trồng nhằm ngăn cản gió cát.). Ví dụ : - 防护林带。 dải rừng bảo hộ.. - 防风林带。 dải rừng ngăn gió.. - 防沙林带。 dải rừng chặn cát.

Ý Nghĩa của "林带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

林带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dải rừng; rừng vành đai (trồng nhằm ngăn cản gió cát.)

为了防风,防沙等而培植的带状的树林

Ví dụ:
  • volume volume

    - 防护林带 fánghùlíndài

    - dải rừng bảo hộ.

  • volume volume

    - 防风林 fángfēnglín dài

    - dải rừng ngăn gió.

  • volume volume

    - 防沙林 fángshālín dài

    - dải rừng chặn cát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林带

  • volume volume

    - 防风林 fángfēnglín dài

    - dải rừng ngăn gió.

  • volume volume

    - 防护林带 fánghùlíndài

    - dải rừng bảo hộ.

  • volume volume

    - 防沙林 fángshālín dài

    - dải rừng chặn cát.

  • volume volume

    - 林莽 línmǎng 地带 dìdài

    - khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 林务员 línwùyuán 已经 yǐjīng 勘测 kāncè le 那些 nèixiē 热带雨林 rèdàiyǔlín

    - Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.

  • volume volume

    - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 防风林 fángfēnglín zhǎng 起来 qǐlai 沙漠 shāmò de 面貌 miànmào 就要 jiùyào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.

  • volume volume

    - 热带雨林 rèdàiyǔlín de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 湿润 shīrùn

    - Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao