Đọc nhanh: 热带雨林 (nhiệt đới vũ lâm). Ý nghĩa là: rừng mưa nhiệt đới.
热带雨林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng mưa nhiệt đới
tropical rain forest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热带雨林
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 出门 带伞 , 否则 会 被 雨淋
- Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
林›
热›
雨›