Đọc nhanh: 阿尼林 (a ni lâm). Ý nghĩa là: a-ni-lin (hoá).
阿尼林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-ni-lin (hoá)
有机化合物,分子式C6 H5 NH2 ,无色液体,有毒用来制造染料,药物等也叫阿尼林 (英:aniline)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿尼林
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尼›
林›
阿›