Đọc nhanh: 阿司匹林 (a ti thất lâm). Ý nghĩa là: át-xpi-rin; aspirin (thuốc, có tác dụng giải nhiệt, giảm đau, trị đau đầu, đau dây thần kinh, thấp khớp...).
阿司匹林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. át-xpi-rin; aspirin (thuốc, có tác dụng giải nhiệt, giảm đau, trị đau đầu, đau dây thần kinh, thấp khớp...)
药名,有机化合物,分子式C9 H8 O4, CH3 COOC6 H4 COOH. 白色结晶,稍带酸味有解热和镇痛作用治头痛、神经痛等 (德Aspirin)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿司匹林
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
司›
林›
阿›