Đọc nhanh: 林地 (lâm địa). Ý nghĩa là: đất rừng; vùng rừng; miền rừng. Ví dụ : - 五年内全省林地将扩展到一千万亩。 trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
林地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất rừng; vùng rừng; miền rừng
生长着成片树木的土地
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林地
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 林肯 将会 一边 说 着 印地语 一边 喝 南方 的 薄荷 饮料
- Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 风 飒飒 地吹过 树林
- Gió thổi ào ào qua rừng cây.
- 此地 有 茂林修竹 , 风景优美
- Nơi này có rừng rậm tre dài, phong cảnh rất đẹp.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
林›