Đọc nhanh: 艺林 (nghệ lâm). Ý nghĩa là: nơi hội tụ của nghệ thuật, giới văn nghệ sĩ. Ví dụ : - 驰誉艺林 sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.. - 艺林盛事 việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
艺林 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nơi hội tụ của nghệ thuật
指图书典籍荟萃的地方
✪ 2. giới văn nghệ sĩ
指文艺界
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 艺林 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh trong giới nghệ thuật rất gay gắt.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
艺›