枉费 wǎngfèi
volume volume

Từ hán việt: 【uổng phí】

Đọc nhanh: 枉费 (uổng phí). Ý nghĩa là: uổng phí; vô ích; uổng công. Ví dụ : - 枉费工夫 uổng phí; uổng công. - 枉费心机 nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

Ý Nghĩa của "枉费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枉费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uổng phí; vô ích; uổng công

白费;空费

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • volume volume

    - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉费

  • volume volume

    - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • volume volume

    - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • volume volume

    - 枉费 wǎngfèi 如许 rúxǔ 工力 gōnglì

    - phí công hoài sức đến như thế.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 努力 nǔlì 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • volume volume

    - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao