Đọc nhanh: 枉费 (uổng phí). Ý nghĩa là: uổng phí; vô ích; uổng công. Ví dụ : - 枉费工夫 uổng phí; uổng công. - 枉费心机 nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
枉费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uổng phí; vô ích; uổng công
白费;空费
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉费
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 枉费 如许 工力
- phí công hoài sức đến như thế.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枉›
费›