Đọc nhanh: 润滑工 (nhuận hoạt công). Ý nghĩa là: thợ lau dầu.
润滑工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ lau dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润滑工
- 肌肤 滑润
- da dẻ mịn màng
- 中轴 需要 润滑
- Trục giữa cần được bôi trơn.
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 工作 顺利 让 她 心情 十分 滋润
- Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
润›
滑›