Đọc nhanh: 运动员用松香 (vận động viên dụng tùng hương). Ý nghĩa là: Nhựa côlôphan dùng cho vận động viên.
运动员用松香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhựa côlôphan dùng cho vận động viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动员用松香
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 他 是 职业 运动员
- Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 常见于 职业 运动员
- Bạn thấy điều đó ở các vận động viên chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
员›
松›
用›
运›
香›