Đọc nhanh: 来路不明 (lai lộ bất minh). Ý nghĩa là: không ai biết nó đến từ đâu, của nền đáng ngờ, nguồn gốc không xác định.
来路不明 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không ai biết nó đến từ đâu
no-one knows where it comes from
✪ 2. của nền đáng ngờ
of dubious background
✪ 3. nguồn gốc không xác định
unidentified origin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来路不明
- 来历不明
- nguồn gốc không rõ ràng.
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 摸不清 来 人 的 路数
- không rõ lai lịch của người đến.
- 来路不明 的 人
- người có lai lịch không rõ ràng.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 他 明天 一定 会 来 , 你 要 不信 , 咱们 可以 打赌
- ngày mai anh ấy nhất định sẽ đến, nếu anh không tin, chúng ta đánh cuộc nhé.
- 明天 开会 , 你 来 不来 都 没关系
- Ngày mai có cuộc họp, cậu tham gia hay không đều được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
明›
来›
路›