Đọc nhanh: 来踪去迹 (lai tung khứ tích). Ý nghĩa là: Lịch sử của (nghĩa bóng) ai đó, vấn đề bên trong và bên ngoài, dấu vết của chuyển động của một người.
来踪去迹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử của (nghĩa bóng) ai đó
(fig.) sb's history
✪ 2. vấn đề bên trong và bên ngoài
the ins and out of a matter
✪ 3. dấu vết của chuyển động của một người
the traces of a person's movements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来踪去迹
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 他 在 大门口 踅 来 踅 去
- anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
来›
踪›
迹›