现世 xiànshì
volume volume

Từ hán việt: 【hiện thế】

Đọc nhanh: 现世 (hiện thế). Ý nghĩa là: kiếp này; đời này, mất mặt; xấu mặt; nhục nhã, hiện thế. Ví dụ : - 现世报(迷信的人指做了坏事今生就得到应有的报应)。 báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.. - 活现世。 rõ là mất mặt

Ý Nghĩa của "现世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现世 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kiếp này; đời này

今生;这一辈子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

✪ 2. mất mặt; xấu mặt; nhục nhã

出丑;丢脸

Ví dụ:
  • volume volume

    - huó 现世 xiànshì

    - rõ là mất mặt

✪ 3. hiện thế

当代

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现世

  • volume volume

    - huó 现世 xiànshì

    - rõ là mất mặt

  • volume volume

    - 神奇 shénqí yuè zhū 现世 xiànshì

    - Thần châu huyền diệu xuất hiện.

  • volume volume

    - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 逻辑 luójí zài 现实 xiànshí 世界 shìjiè 中竟 zhōngjìng 大行其道 dàxíngqídào

    - Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.

  • volume volume

    - 英语 yīngyǔ 现已 xiànyǐ 成为 chéngwéi 世界 shìjiè shàng 许多 xǔduō 国家 guójiā de 通用 tōngyòng 语言 yǔyán le

    - Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.

  • volume volume

    - 客体 kètǐ 存在 cúnzài 现实 xiànshí 世界 shìjiè

    - Khách thể tồn tại trong thế giới thực.

  • volume volume

    - 现代科技 xiàndàikējì ràng 世界 shìjiè gèng 美好 měihǎo

    - Khoa học - công nghệ hiện đại khiến thế giới tốt đẹp hơn.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao