来事 lái shì
volume volume

Từ hán việt: 【lai sự】

Đọc nhanh: 来事 (lai sự). Ý nghĩa là: giải quyết; xử lý (quan hệ giữa người với người), được; có thể (thường dùng trong hình thức phủ định), việc tương lai; chuyện tương lai; việc mai sau. Ví dụ : - 他头脑灵活挺会来事的。 anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.. - 这样做不来事。 làm như vầy là không được.. - 来事难以预卜 chuyện tương lai khó mà đoán trước được。

Ý Nghĩa của "来事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

来事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải quyết; xử lý (quan hệ giữa người với người)

处事 (多指2.处理人与人之间的关系)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头脑灵活 tóunǎolínghuó 挺会来 tǐnghuìlái shì de

    - anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.

来事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được; có thể (thường dùng trong hình thức phủ định)

行;可以 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 做不来 zuòbùlái shì

    - làm như vầy là không được.

来事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc tương lai; chuyện tương lai; việc mai sau

将来的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来事 láishì 难以 nányǐ 预卜 yùbo

    - chuyện tương lai khó mà đoán trước được。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来事

  • volume volume

    - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 不要 búyào yòng 那件事 nàjiànshì lái 要挟 yāoxié

    - Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao