来宾 láibīn
volume volume

Từ hán việt: 【lai tân】

Đọc nhanh: 来宾 (lai tân). Ý nghĩa là: khách; khách mời; quý khách; người đến thăm, quan viên. Ví dụ : - 接待来宾。 tiếp đón khách.. - 各位来宾。 kính thưa quý khách.

Ý Nghĩa của "来宾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

来宾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khách; khách mời; quý khách; người đến thăm

来的客人,特指国家、团体邀请的客人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接待 jiēdài 来宾 láibīn

    - tiếp đón khách.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 来宾 láibīn

    - kính thưa quý khách.

✪ 2. quan viên

客人(总称)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来宾

  • volume volume

    - 接待 jiēdài 来宾 láibīn

    - Tiếp đãi khách; tiếp khách.

  • volume volume

    - hěn 荣幸 róngxìng 代表 dàibiǎo 叁加 sānjiā 这个 zhègè 宴会 yànhuì de 来宾 láibīn 致谢辞 zhìxiècí

    - Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.

  • volume volume

    - 来宾 láibīn 专席 zhuānxí

    - chỗ ngồi dành riêng cho khách đến.

  • volume volume

    - 来宾 láibīn 入席 rùxí

    - khách ngồi vào chỗ.

  • volume volume

    - yòng 丰富 fēngfù de 节目 jiémù lái 招待 zhāodài 来宾 láibīn

    - Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 嘉宾 jiābīn 来自 láizì 中国 zhōngguó

    - Khách mời của chúng ta đến từ Trung Quốc.

  • volume volume

    - yǒu 不少 bùshǎo 外宾 wàibīn 前来 qiánlái 桂林 guìlín 观光 guānguāng

    - Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 拿出 náchū 纪念册 jìniàncè lái qǐng 来宾 láibīn 题字 tízì

    - chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao