Đọc nhanh: 来宾 (lai tân). Ý nghĩa là: khách; khách mời; quý khách; người đến thăm, quan viên. Ví dụ : - 接待来宾。 tiếp đón khách.. - 各位来宾。 kính thưa quý khách.
来宾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khách; khách mời; quý khách; người đến thăm
来的客人,特指国家、团体邀请的客人
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 各位 来宾
- kính thưa quý khách.
✪ 2. quan viên
客人(总称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来宾
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 来宾 专席
- chỗ ngồi dành riêng cho khách đến.
- 来宾 入席
- khách ngồi vào chỗ.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 我们 的 嘉宾 来自 中国
- Khách mời của chúng ta đến từ Trung Quốc.
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
来›