Đọc nhanh: 来不得 (lai bất đắc). Ý nghĩa là: không thể có; không nên có; không thể cho phép; cấm. Ví dụ : - 知识的问题是一个科学问题,来不得半点的虚伪和骄傲。 vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
来不得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể có; không nên có; không thể cho phép; cấm
不能有;不应有
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来不得
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 他 还 不来 , 让 人 等 得 发急
- anh ấy vẫn chưa đến, để mọi người đợi sốt ruột.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 他 今晚 不见得 会 来
- Tối nay anh ấy chưa hẳn sẽ tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
来›