以儆效尤 yǐ jǐng xiàoyóu
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ cảnh hiệu vưu】

Đọc nhanh: 以儆效尤 (dĩ cảnh hiệu vưu). Ý nghĩa là: răn đe; cảnh cáo (xử lý nghiêm khắc người xấu, việc xấu để cảnh cáo những người học đòi theo việc xấu).

Ý Nghĩa của "以儆效尤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

以儆效尤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. răn đe; cảnh cáo (xử lý nghiêm khắc người xấu, việc xấu để cảnh cáo những người học đòi theo việc xấu)

用对一个坏人或一件坏事的严肃处理来警告那些学做坏事的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以儆效尤

  • volume volume

    - 以儆效尤 yǐjǐngxiàoyóu

    - răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 值得 zhíde 效尤 xiàoyóu

    - Cách làm này không đáng được bắt chước.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 不应 bùyīng bèi 效尤 xiàoyóu

    - Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.

  • volume volume

    - 负债 fùzhài 资产 zīchǎn 某人 mǒurén 尤指 yóuzhǐ 破产者 pòchǎnzhě suǒ 拥有 yōngyǒu de 可以 kěyǐ 用来 yònglái 抵债 dǐzhài de 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.

  • volume volume

    - 尤效 yóuxiào ( 模仿 mófǎng 别人 biérén zuò 坏事 huàishì )

    - bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 供暖 gòngnuǎn 设备 shèbèi 稍加 shāojiā 改动 gǎidòng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Gần đây, thiết bị sưởi ấm đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để nâng cao hiệu suất.

  • - 去除 qùchú 皱纹 zhòuwén de 手术 shǒushù 可以 kěyǐ 有效 yǒuxiào 减缓 jiǎnhuǎn 衰老 shuāilǎo 过程 guòchéng

    - Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:ノ丨一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTRK (人廿口大)
    • Bảng mã:U+5106
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+1 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & chỉ sự
    • Thương hiệt:IKU (戈大山)
    • Bảng mã:U+5C24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao