Đọc nhanh: 以儆效尤 (dĩ cảnh hiệu vưu). Ý nghĩa là: răn đe; cảnh cáo (xử lý nghiêm khắc người xấu, việc xấu để cảnh cáo những người học đòi theo việc xấu).
以儆效尤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. răn đe; cảnh cáo (xử lý nghiêm khắc người xấu, việc xấu để cảnh cáo những người học đòi theo việc xấu)
用对一个坏人或一件坏事的严肃处理来警告那些学做坏事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以儆效尤
- 以儆效尤
- răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
- 这种 做法 不 值得 效尤
- Cách làm này không đáng được bắt chước.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 尤效 ( 模仿 别人 做 坏事 )
- bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 最近 供暖 设备 已 稍加 改动 以 提高效率
- Gần đây, thiết bị sưởi ấm đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để nâng cao hiệu suất.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
儆›
尤›
效›
giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác; giết một người răn trăm họ
(nghĩa bóng) trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác(văn học) giết gà để cảnh cáo khỉ (thành ngữ)đổ khuyến khích les autres
(nghĩa bóng) để làm một ví dụ về ai đó(văn học) phạt một, cảnh cáo một trăm (thành ngữ)