Các biến thể (Dị thể) của 儆
-
Cách viết khác
憼
擏
-
Thông nghĩa
警
Ý nghĩa của từ 儆 theo âm hán việt
儆 là gì? 儆 (Cảnh). Bộ Nhân 人 (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Phòng bị, Răn bảo, nhắc nhở. Từ ghép với 儆 : 殺一儆百 Giết một người răn trăm họ., “cảnh bị” 儆備 đề phòng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Răn, cũng như chữ cảnh 警.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Răn
- 殺一儆百 Giết một người răn trăm họ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Răn bảo, nhắc nhở
- “sát nhất cảnh bách” 殺一儆百 giết một người răn trăm họ.
Từ ghép với 儆