shā
volume volume

Từ hán việt: 【sa.sá】

Đọc nhanh: (sa.sá). Ý nghĩa là: cát; bãi cát; đất cát, bột (nhỏ như cát), Sa Hoàng. Ví dụ : - 风沙大得飞沙走石。 Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.. - 沙土被风吹得四处飞扬。 Cát bị gió thổi bay tứ phía.. - 我喜欢吃豆沙包。 Tôi thích ăn bánh bao nhân bột đậu đỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cát; bãi cát; đất cát

细小的石粒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风沙 fēngshā 大得 dàdé 飞沙走石 fēishāzǒushí

    - Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.

  • volume volume

    - 沙土 shātǔ bèi 风吹 fēngchuī 四处 sìchù 飞扬 fēiyáng

    - Cát bị gió thổi bay tứ phía.

✪ 2. bột (nhỏ như cát)

像沙的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 豆沙包 dòushābāo

    - Tôi thích ăn bánh bao nhân bột đậu đỏ.

  • volume volume

    - 蚕沙 cánshā duì 土壤 tǔrǎng 有益 yǒuyì

    - Phân tằm có lợi cho đất.

✪ 3. Sa Hoàng

沙皇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沙皇 shāhuáng shì 俄罗斯 éluósī de 皇帝 huángdì

    - Sa hoàng là hoàng đế của Nga.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 沙皇 shāhuáng hěn 伟大 wěidà

    - Tôi cảm thấy Sa Hoàng rất vĩ đại.

✪ 4. họ Sa

(Shā) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng shā

    - Tớ họ Sa.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khàn; khản (giọng)

(嗓音) 不清脆,不响亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 嗓子 sǎngzi 发沙 fāshā le

    - Cổ họng tôi bị khàn rồi.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 有点 yǒudiǎn 沙哑 shāyǎ

    - Giọng của cô ấy hơi khàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume

    - 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 属于 shǔyú 越南 yuènán

    - Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.

  • volume volume

    - zài 河边 hébiān 淘沙 táoshā

    - Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.

  • volume volume

    - 嗓子 sǎngzi 沙哑 shāyǎ 说不出 shuōbuchū huà

    - Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.

  • volume volume

    - zài 沙发 shāfā shàng 甜睡 tiánshuì

    - Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.

  • volume volume

    - zài 沙发 shāfā shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.

  • volume volume

    - zài 沙漠 shāmò zhōng 被困 bèikùn le

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 人多 rénduō 虽然 suīrán zài 沙漠 shāmò zhōng 行进 xíngjìn 感到 gǎndào 枯寂 kūjì

    - bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.

  • volume volume

    - 他往 tāwǎng 土里 tǔlǐ càn le xiē 沙子 shāzi 提高 tígāo 渗水 shènshuǐ 性能 xìngnéng

    - Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao