Đọc nhanh: 墙上开关 (tường thượng khai quan). Ý nghĩa là: công tắc âm tường.
墙上开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tắc âm tường
装在墙壁上使用的电器开关,用来接通和断开电路的,控制照明灯的开关。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙上开关
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 今天 上学 真 开心
- Hôm nay đi học rất vui.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
关›
墙›
开›