Đọc nhanh: 开关装置 (khai quan trang trí). Ý nghĩa là: Cơ cấu đóng ngắt, bộ phận chuyển mạch.
开关装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ cấu đóng ngắt, bộ phận chuyển mạch
开关装置(switching device)是1998年公布的电气工程名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开关装置
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 他 假装 很忙 地 离开 了
- Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.
- 他们 开始 装修 了
- Họ bắt đầu sửa sang rồi.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
置›
装›