Đọc nhanh: 切断开关 (thiết đoạn khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc một cực.
切断开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc một cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切断开关
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
切›
开›
断›