Đọc nhanh: 有本色 (hữu bổn sắc). Ý nghĩa là: đáng mặt.
有本色 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有本色
- 她 具有 出色 的 领导 本领
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
本›
色›