本地 běndì
volume volume

Từ hán việt: 【bản địa】

Đọc nhanh: 本地 (bản địa). Ý nghĩa là: bản địa; vùng này; trong vùng; đặc sản; bản xứ. Ví dụ : - 他是本地人。 Anh ấy là người bản địa.. - 本地人对这座城市很熟悉。 Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.

Ý Nghĩa của "本地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

本地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản địa; vùng này; trong vùng; đặc sản; bản xứ

人、物所在的地区;叙事时特指的某个地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 本地人 běndìrén

    - Anh ấy là người bản địa.

  • volume volume

    - 本地人 běndìrén duì 这座 zhèzuò 城市 chéngshì hěn 熟悉 shúxī

    - Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本地

  • volume volume

    - 谙熟 ānshú 本地 běndì 风俗 fēngsú

    - Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.

  • volume volume

    - de 口语 kǒuyǔ 流利 liúlì 像是 xiàngshì 本地人 běndìrén

    - Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.

  • volume volume

    - 台姓 táixìng zài 本地 běndì duō

    - Họ Đài ở địa phương này rất ít.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - 及姓 jíxìng zài 本地 běndì 不多见 bùduōjiàn

    - Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.

  • volume volume

    - hěn 努力 nǔlì 地学 dìxué 本事 běnshì

    - Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • volume volume

    - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā dōu shì guò zhe 寄生 jìshēng 生活 shēnghuó de rén

    - những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao